| STT | Tên đề tài | Sinh viên | GVHD | Giải | Năm | 
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Hệ Thống Thiết Kế Ý Tưởng Thông Minh | Võ Đình Khôi Nguyễn Hoàng Phúc (Khoá 2020, Chương trình Chất lượng cao) | PGS. TS. Trần Minh Triết TS. Lê Trung Nghĩa | Nhất | 2024 | 
| 2 | DOLG-CNet: Deep Orthogonal Fusion of Local and Global Features combined with Contrastive Learning and Deep Supervision for Polyp Segmentation | Nguyễn Mậu Trọng Hiếu Phù Thị Kim Trang (Khoá 2020, Chương trình Cử nhân Tài năng) | PGS. TS. Trần Minh Triết ThS. Nguyễn Hải Đăng | Nhì | 2024 | 
| 3 | Fake News Analysis and Detection | Nguyễn Bảo Tín Nguyễn Văn Lộc (Khoá 2020, Chương trình Cử nhân Tài năng) | PGS. TS. Trần Minh Triết ThS. Đỗ Trọng Lễ | Ba | 2024 | 
| 4 | Efficient Segment Anything in Medical Images | Lê Bảo Hiệp Nguyễn Vũ Đăng Khoa (Khoá 2020, Chương trình Tiên tiến) | PGS. TS. Trần Minh Triết ThS. Nguyễn Hải Đăng | Khuyến khích | 2024 | 
| 5 | Tăng cường hệ thống truy vấn dữ liệu nhật ký cuộc sống với bộ phân tích truy vấn nâng cao sử dụng mô hình ngôn ngữ lớn | Vương Gia Huy Hồ Văn Sơn (Khoá 2020, Chương trình Cử nhân Tài năng) | PGS. TS. Trần Minh Triết TS. Ninh Văn Tú | Khuyến khích | 2024 | 
| 6 | Cải thiện mô hình suy diễn văn bản nhờ tư duy logic: Bài học từ các mô hình ngôn ngữ lớn | Phạm Đức Huy (Khoá 2019) | TS. Nguyễn Tiến Huy | Khuyến khích | 2024 | 
| 7 | Kết hợp máy học và kiến thức y khoa nhận diện một số bất thường trên phim X-Quang ngực thẳng | Nguyễn Đại Nghĩa Lê Phạm Lan Anh (Khoá 2019, Chương trình CNTN) | PGS. TS. Trần Minh Triết ThS. Nguyễn Hải Đăng | Nhất | 2023 | 
| 8 | Phân đoạn khối u não 3D hiệu quả sử dụng bộ tham số 2D đã huấn luyện trước với tích chập ACS | Huỳnh Tấn Lực Lê Thanh Danh (Khoá 2019, Chương trình Tiên tiến) | PGS.TS. Trần Minh Triết PGS.TS. Nguyễn Văn Tâm | Khuyến khích | 2023 | 
| 9 | Mô hình tạo sinh cho thiết kế nội thất thông minh | Lê Minh Hiển Chu Chí Biên (Khoá 2019, Chương trình CNTN) | TS. Lê Trung Nghĩa PGS. TS. Trần Minh Triết | Khuyến khích | 2023 | 
| 10 | Phát hiện bất thường dưới sự ảnh hưởng của thay đổi phân phối | Cao Thiên Trí (Khoá 2019, Chương trình Tiên tiến) | PGS. TS. Nguyễn Thanh Bình PGS. TS. Guansong Pang | Khuyến khích | 2023 | 
| 11 | Phát hiện hoán chuyển gương mặt dựa vào phân tích tập trung đặc trưng điểm mốc | Nguyễn Nhật Minh Khôi Huỳnh Ngô Trung Trực (Khoá 2019, Chương trình CNTN) | ThS. Đỗ Trọng Lễ PGS. TS. Trần Minh Triết | Khuyến khích | 2023 | 
| 12 | Smart Interactive Retrieval of Visual Data via Semantic Understanding | Hoàng Xuân Nhật Nguyễn E Rô (Khoá 2018, Chương trình Tiên tiến) | PGS.TS. Trần Minh Triết | Nhất | 2022 | 
| 13 | Context-based Object Segmentation and Applications | Lê Minh Quân Đoàn Phú Đức (Khoá 2018, Chương trình CNTN) | PGS.TS. Trần Minh Triết PGS.TS. Nguyễn Văn Tâm | Nhì | 2022 | 
| 14 | 3D Segmentation for Medical Analysis with Transformer | Nguyễn Ngọc Anh Khoa Nguyễn Trường Hải (Khoá 2018, Chương trình Tiên tiến) | Ba | 2022 | |
| 15 | Semi-supervised Organ Segmentation in 3D Volume with Mask-Propagation Refinement | Phạm Minh Khôi Nguyễn Hồ Thăng Long (Khoá 2018, Chương trình CNTN) | PGS.TS. Trần Minh Triết | Khuyến khích | 2022 | 
| 16 | Phát hiện thông tin sai ngữ cảnh bằng phương pháp mô hình kết hợp | Trần Quang Tiến Trần Thanh Phúc (Khoá 2018, Chương trình CNTN) | ThS. Trần Anh Duy PGS.TS. Đặng Nguyễn Đức Tiến | Khuyến khích | 2022 | 
| 17 | Traffic video event retrieval via text query | Nguyễn Tiến Phát Trần Lê Bá Thịnh | PGS.TS. Trần Minh Triết PGS.TS. Nguyễn Văn Tâm | Nhất | 2021 | 
| 18 | Traffic video event retrieval via text query | Trần Vinh Hưng Phạm Trọng Thắng | PGS.TS. Trần Minh Triết | Nhì | 2021 | 
| 19 | Bảo vệ tính riêng tư mặt người trong dữ liệu và nhúng thông tin thuộc tính | Hồ Nguyễn Hải Tuấn | PGS.TS. Trần Minh Triết | Khuyến khích | 2021 | 
| 20 | Intelligent annotation assistance with referring expression and video object segmentation | Nguyễn Ngọc Minh Huy Nguyễn Quang Thức | PGS.TS. Trần Minh Triết | Khuyến khích | 2021 | 
| 21 | Hệ thống ánh xạ thông tin con người thế giới thực vào môi trường ảo tích hợp tương tác đa người dùng | Trần Đức Huy Nguyễn Lê Sang | PGS.TS. Trần Minh Triết ThS. Trần Ngọc Đạt Thành | Khuyến khích | 2021 | 
| 22 | Công cụ và giải pháp để tích hợp, thu thập và phân tích dữ liệu truyền thông xã hội | Nguyễn Quốc Vương Lê Thành Công | PGS.TS Trần Minh Triết ThS Nguyễn Hải Đăng | Nhì | 2020 | 
| 23 | Hệ thống thực tế ảo hỗ trợ huấn luyện trực tuyến | Huỳnh Viết Thám Lê Công Luận Nguyễn Mạnh Tiến Đinh Trần Toản | PGS. TS. Trần Minh Triết ThS. Trần Ngọc Đạt Thành | Ba | 2020 | 
| 24 | Video Object Segmentation with Interactive Segmentation | Trần Quốc Cường Nguyễn Hy Hoài Loan | PGS. TS. Trần Minh Triết | Ba | 2020 | 
| 25 | Lifelog Moment Retrieval with Self-Attention based Joint Embedding Model | Trang Trung Hoàng Phúc Lê Hoàng An | Khuyến khích | 2020 | |
| 26 | Medical Image Segmentation and Diagnosis | Hoàng Trung Hiếu (CNTN 2015) Tôn Thất Vĩnh (CNTN 2015) | PGS.TS Trần Minh Triết GS Đỗ Ngọc Minh (UIUC) | Nhất | 2019 | 
| 27 | Recognition in Unseen Domains: Domain Generalization and Its Applications | Trương Thành Đạt (CNTN 2015) Nguyễn Hải Triều (CNTN 2015) | PGS.TS Trần Minh Triết PGS.TS Lưu Khoa (University of Arkansas) | Nhì | 2019 | 
| 28 | An Interactive Platform for Moment Retrieval from Activity Visual Lifelog | Lê Nguyên Khang (CNTN 2015) Nguyễn Diệu Hiền (CNTN 2015) | PGS.TS Trần Minh Triết | Ba | 2019 | 
| 29 | Phát sinh mô tả cho hình ảnh với cơ chế Attention kết hợp tăng cường thông tin khái niệm | Võ Hồ Việt Khoa Lương Quốc An (Lớp CNTN, Khoa CNTT) | PGS.TS Trần Minh Triết | Nhất | 2018 | 
| 30 | Nhận dạng và truy vấn đối tượng ba chiều với Ring View và Neural Embedding | Bùi Ngọc Minh Đỗ Trọng Lễ (Lớp CNTN, Khoa CNTT) | PGS.TS Trần Minh Triết | Nhì | 2018 | 
| 31 | Mô hình khử nhiễm bóng xương trong chẩn đoán bệnh trên ảnh X-quang phổi | Huỳnh Minh Chương Nguyễn Trung Hiếu (Lớp CNTN, Khoa CNTT) | PGS.TS Trần Minh Triết | Ba | 2018 | 
| 32 | Pose guidance for human instance segmentation in video (Định hướng phân mảnh cá thể người trong video dựa trên thông tin tư thế người) | Lê Tử Khiêm Ninh Văn Tú (Lớp APCS, Khoa CNTT) | PGS.TS Trần Minh Triết | Ba | 2018 | 
| 33 | SHub-Hệ sinh thái hỗ trợ phát triển môi trường giáo dục | Nguyễn Đăng An (Khoa CNTT) Huỳnh Ngọc Đỉnh (Khoa CNTT) Nguyễn Quốc Thảo (Khoa CNTT) Nguyễn Thị Phương Anh (Trường ĐH Kinh tế-Luật) Phạm Thị Quỳnh Giao (Trường ĐH Kinh tế-Luật) | Khuyến khích | 2018 |