Chương trình liên thông môn học Đại học - Thạc sĩ (ĐH-ThS) dành cho những sinh viên có kết quả học tập tốt được học trước các môn chung trong chương trình thạc sĩ.
Sinh viên đủ điều kiện có thể nộp hồ sơ xét tuyển vào chương này từ đầu năm thứ 3. Điểm của các môn chung thạc sĩ đã học sẽ được bảo lưu đến khi sinh viên trúng tuyển vào chương trình thạc sĩ.
1. Đối tượng xét tuyển: sinh viên Đại học chính quy Chương trình Chuẩn, Cử nhân tài năng và Chất lượng cao đang học tập tại Khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM.
2. Điều kiện xét tuyển:
- Có đủ sức khỏe để học tập
- Nộp hồ sơ đầy đủ đúng thời hạn theo quy định.
- Điều kiện xét tuyển:
- Điểm trung bình tích lũy bậc đại học đến thời điểm đăng ký xét tuyển ≥ 7.0 điểm.
- Tích lũy tối thiểu 86/94 tín chỉ cho đến hết HK5 của bậc Đại học (Chương trình Chuẩn và Cử nhân tài năng), hoặc hết HK7 (đối với Chương trình Chất lượng cao).
- Danh mục ngành tương ứng liên thông môn học:
Bậc Đại học Bậc Thạc sĩ Khoa học máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin
Công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo.Khoa học máy tính
Hệ thống thông tin
Trí tuệ nhân tạo
3. Tiêu chí xét tuyển
Tiểu ban xét tuyển chương trình liên thông môn học xét duyệt danh sách sinh viên đủ điều kiện tham gia chương trình liên thông môn học ĐH-ThS căn cứ theo các tiêu chí sau:
- Kết quả phỏng vấn chuyên môn
- Điểm trung bình tích lũy tại thời điểm xét tuyển.
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- 02 biên nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (mẫu 1)
- 01 đơn đăng ký xét tuyển (mẫu 2)
- 01 bảng điểm tích lũy bậc đại học được cấp tại thời điểm đăng ký xét tuyển (có mộc của Phòng Đào tạo)
- Ứng viên nộp hồ sơ tại Văn phòng Khoa - phòng I53, cơ sở 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5.
Các thắc mắc liên quan đến chương trình liên thông môn học, sinh viên gửi email về địa chỉ: giaovusdh@fit.hcmus.edu.vn để được hỗ trợ.
5. Chỉ tiêu xét tuyển: 35 sinh viên
6. Quy định về học trước, chuyển điểm và học phí
- Sinh viên được phép học trước tối đa 4 môn ở trình độ thạc sĩ theo danh sách quy định tại Mục 7.
- Khi đăng ký học, sinh viên có thể lựa chọn đăng ký chuyển điểm từ môn học bậc thạc sĩ sang môn học tương đương ở bậc đại học hoặc không chuyển điểm nếu đã học và đạt các môn tương ứng ở bậc đại học. Việc chuyển điểm chỉ được thực hiện theo chiều từ thạc sĩ xuống đại học và không áp dụng theo chiều ngược lại.
- Trường hợp sinh viên đăng ký chuyển điểm: Học phí được tính theo mức thu của môn học tương đương thuộc chương trình đại học.
- Trường hợp sinh viên không đăng ký chuyển điểm: Học phí được tính theo mức thu của môn học thuộc chương trình thạc sĩ.
7. Danh mục môn học liên thông ĐH-ThS
STT | Trình độ đại học | Trình độ thạc sĩ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mã MH | Tên môn học | Số TC | Mã MH | Tên môn học | Số TC | |
1 | CSC14005 | Nhập môn học máy | 4 | MTH080 | Học máy nâng cao | 4 |
2 | CSC14003 | Cơ sở trí tuệ nhân tạo | 4 | MTH058 | Trí tuệ nhân tạo nâng cao | 4 |
3 | CSC10006 | Cơ sở dữ liệu | 4 | MTH003 | Các hệ cơ sở dữ liệu nâng cao | 4 |
4 | CSC14118 | Nhập môn dữ liệu lớn | 4 | MTH055 | Khai thác dữ liệu lớn | 4 |
5 | CSC17107 | Ứng dụng phân tích dữ liệu thông minh | 4 | MTH091 | Ứng dụng phân tích dữ liệu thông minh nâng cao | 4 |
6 | CSC17001 | Phân tích dữ liệu thông minh | 4 | MTH063 | Phân tích dữ liệu thông minh | 4 |
7 | CSC18001 | Nhập môn học sâu | 4 | MTH079 | Học sâu | 4 |
8 | CSC17103 | Khai thác dữ liệu đồ thị | 4 | MTH084 | Học máy với dữ liệu đồ thị | 4 |
9 | CSC15005 | Nhập môn mã hóa – mật mã | 4 | MTH092 | Mã hóa nâng cao | 4 |
10 | CSC15010 | Blockchain và ứng dụng | 4 | MTH093 | Công nghệ chuỗi khối | 4 |
11 | CSC15107 | Phân tích dữ liệu bảo toàn tính riêng tư | 4 | MTH094 | Phân tích dữ liệu bảo toàn tính riêng tư nâng cao | 4 |
12 | CSC15105 | Khai thác dữ liệu văn bản và ứng dụng | 4 | MTH089 | Khai thác ngữ liệu văn bản nâng cao | 4 |
13 | CSC15006 | Nhập môn xử lý ngôn ngữ tự nhiên | 4 | MTH020 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao | 4 |
14 | CSC15102 | Phân tích mạng xã hội | 4 | MTH095 | Phân tích mạng xã hội nâng cao | 4 |
15 | CSC16005 | Xử lý ảnh số và video số | 4 | MTH096 | Xử lý ảnh số và video số nâng cao | 4 |
16 | CSC16004 | Thị giác máy tính | 4 | MTH085 | Thị giác máy tính nâng cao | 4 |
17 | CSC16002 | Phương pháp toán trong phân tích dữ liệu thị giác | 4 | MTH097 | Phương pháp toán nâng cao trong khoa học dữ liệu thị giác | 4 |
18 | CSC12004 | Phân tích thiết kế hệ thống thông tin | 4 | MTH099 | Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nâng cao | 4 |
19 | CSC12107 | Hệ thống thông tin phục vụ trí tuệ kinh doanh | 4 | MTH036 | Ứng dụng trí tuệ kinh doanh nâng cao | 4 |
20 | CSC12110 | Phân tích dữ liệu ứng dụng | 4 | MTH071 | Các mô hình phân tích dữ liệu | 4 |
21 | CSC10108 | Trực quan hóa dữ liệu | 4 | MTH072 | Trực quan hóa dữ liệu | 4 |
22 | CSC12109 | Hệ thống thông tin doanh nghiệp | 4 | MTH100 | Kiến trúc hệ thống thông tin doanh nghiệp | 4 |
23 | CSC14008 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 4 | MNC | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 4 |