THÔNG BÁO
Giáo vụ thông báo danh sách lớp hủy trong học kỳ 2, năm học 2018 - 2019 bậc đại học chính quy và Cử nhân Tài năng:
Mã HP |
Tên HP |
Loại lớp |
Khóa |
CTT309 |
Trình biên dịch |
CQ đại trà |
2015 |
CTT326 |
Logic mờ và ứng dụng |
CQ đại trà |
2015 |
CTT336 |
Hệ thống thông minh |
CQ đại trà |
2015 |
CTT408 |
Xử lý tín hiệu số |
CQ đại trà |
2015 |
CTT422 |
Tính toán tài chính |
CQ đại trà |
2015 |
CTT425 |
Đồ án Mã hóa ứng dụng và an ninh thông tin |
CQ đại trà |
2015 |
CTT426 |
Đồ án Ngôn ngữ học tính toán |
CQ đại trà |
2015 |
CTT472 |
Kỹ thuật lập trình trong ảnh và video |
CQ đại trà |
2015 |
CTT475 |
Thị giác máy tính nâng cao |
CQ đại trà |
2015 |
CTT477 |
Ứng dụng thị giác máy tính trong sinh học |
CQ đại trà |
2015 |
CTT478 |
Xử lý ảnh số và video số nâng cao |
CQ đại trà |
2015 |
CTT479 |
Tương tác người máy thông minh |
CQ đại trà |
2015 |
CTT525 |
Công nghệ Java cho hệ thống phân tán |
CQ đại trà |
2015 |
CTT634 |
Xử lý và tính toán song song |
CQ đại trà |
2015 |
CSC13005 |
Phân tích và quản lý yêu cầu phần mềm |
CNTN |
2016 |
CSC14005 |
Máy học |
CNTN |
2016 |
CSC14006 |
Nhận dạng |
CNTN |
2016 |
CSC16004 |
Thị giác máy tính |
CNTN |
2016 |
MTH00053 |
Lý thuyết số |
CNTN |
2016 |
CSC14101 |
Ẩn dữ liệu và chia sẻ thông tin |
CQ đại trà |
2016 |
CSC15105 |
Khai thác dữ liệu văn bản và ứng dụng |
CQ đại trà |
2016 |
CSC11103 |
Thiết kế mạng |
CQ đại trà |
2016 |
GIÁO VỤ KHOA CNTT